Máy chiếu ViewSonic PS750W
Hãng sản xuất:
Máy chiếu Viewsonic PS750W
Viewsonic PS750W là máy chiếu siêu gần mang đến khả năng trình chiếu lên một màn hình lớn với khoảng cách siêu gần. Chỉ với khoảng cách 16cm bạn có thể trình chiếu lên màn hình 100″. Đây cũng là dòng máy chiếu tương tác với việc hỗ trợ các modun hiện tại nhằm tác ứng khả năng tương tác chuẩn xác khi trình chiếu. phù hợp với nhu cầu trình chiếu trường học.
Giải pháp tổng thể trình chiếu cho trường học
All-in-one là giải pháp tương tác bao gồm một cảm biến camera tích hợp trên máy chiếu, modun tương tác bằng tay và phân mềm tương tác ViewBoard, giá treo máy chiếu chuyên dụng cho máy chiếu gần.
Tương tác 10 điểm chạm đồng thời
PS750W hỗ trợ tương tác 10 điểm cùng một lúc. điều này cho phép nhiều học sinh có thể cùng nhau tương tác trên màn hình bằng ngón tay hoặc bút IR.
Phủ sóng hồng ngoại rộng
Máy chiếu Viewsonic PS750W trang bị công nghệ phủ sóng hồng ngoại với một lớp màn bằng laser với độ phát hiện lên đến 180 độ. Máy chiếu này còn có thể quét một vùng tiếp xúc rộng hơn và thế điều chỉnh thông qua một chùm ánh sáng. Lớp phủ này sẽ mang đến cho người dùng một màn chiếu bình thường trở thành một bảng tương tác hoàn hảo.
Phần mềm tương tác ViewBoard
ViewBoard là phân mềm tương tác cho máy chiếu. phân mềm này khá dễ sử dụng và cho phép bạn viết, đánh dấu, chỉnh sửa và chuyển đổi tài liệu và hình ảnh trên màn hình theo thời gian thực.
SuperColor™: Màu sắc chân thực như cuộc sống
SuperColor ™ là công nghệ màu sắc độc quyền của hãng ViewSonic. Công nghệ này cung cấp một dải màu rộng hơn so với những máy chiếu DLP thông thường. Công nghệ này mang đến chất lượng hình ảnh sắc nét và tươi sáng hơn khi trình chiếu.
Máy chiếu ViewSonic PS750W được Viewsonic trang bị 1 khe cắm Dongle Wifi (tùy chọn) cho phép người dùng có thể kết nối và trình chiếu không dây từ các thiết bị di dộng như: laptop, ipad, smartphone…
Máy chiếu này có khả năng điều chỉnh vuông hình theo chiều dọc và ngang. Điều này có nghĩa là bạn có thể điều chỉnh 4 góc giúp hình ảnh vuông và cân xứng tránh tình trang hình chiếu bị méo mó một cách dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
Công nghệ | DLP |
Độ phân giải thực | WXGA (1280×800) |
Ống kính | Zoom cố định, lấy nét bằng tay |
Keystone | Chiều dọc ±30°, chiều ngang ±30° |
Kích thước hiển thị | 87 – 120 inch. |
Khoảng cách chiếu | 0.44 – 0.60 m |
Tiêu cự | 0.23 |
Bóng đèn | 240 watt |
Tuổi thọ bóng đèn | 3000 / 7500 hours* (Normal / Eco-mode) |
Cường độ sáng | 3300 ANSI lumen |
Độ tương phản | 10.000:1 |
Chiều sâu màu sắc | 30 bits, 1.07 tỷ màu (10+10+10) |
Tín hiệu tương thích máy tính và Video | NTSC M(3.58MHz), 4.43MHz, PAL (B, D, G, H, I M, N, 60), SECAM (B. D. G. L. L1), SD 480i and 576i, ED 480p and 576p, HD 720p, 1080i, 1080p |
Tần số quét | Fh: 15–100KHz, Fv: 24–120Hz |
Độ phân giải tối đa | PC: Lên tới 1920×1080 |
MAC: Lên tới 1920×1080 (có thể yêu cầu bộ chuyển đổi MAC) | |
Cổng kết nối vào | HDMI/MHL x1 |
HDMI 1.4 x1 | |
VGA in x2 | |
Video x1 | |
S-Video x1 | |
Audio in x1 | |
Audio RCA(L/R) x1 | |
Cổng kết nối ra | VGA out x1 |
Audio out x1 | |
Cổng điều khiển | Mini USB x2 |
USB type A (5V/2A) x2 | |
RS232 | |
RJ45 | |
Loa | 10W x2 |
Điện áp | 100~240V (xoay chiều), 50-60Hz |
Công suất | 410W (lớn nhất) / <0.5W (chế độ chờ) |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 32–104º F (0–40º C) |
Độ ẩm: 10–90% (không ngưng tụ) | |
Kích thước(W x H x D) | 434 x 388 x 153 mm |
Trọng lượng | 6.08 kg |