Vivitek DX263
Hãng sản xuất:
Giá:
Liên hệ
DX263 là một máy chiếu kỹ thuật số độ phân giải XGA, độ sáng 3.500 Ansi Lumens và độ tương phản 15.000:1 của Vivitek. Sử dụng công nghệ DLP® và BrilliantColor ™ để hiển thị hình ảnh sống động. Vivitek DX263 có nhiều tùy chọn kết nối bao gồm hai cổng HDMI v1.4. Với trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ gọn, đây là chiếc máy chiếu dễ dàng lắp đặt, phù hợp với mọi ngân sách.
Tính năng đặc biệt
- Công nghệ -DLP® và BrilliantColor ™ cho hình ảnh sống động và phong phú
- Độ sáng 3.500 Ansi và độ tương phản 15.000:1 cho các bài thuyết trình rõ ràng, sắc nét và tươi sáng
- Độ phân giải gốc XGA (1024×768) hỗ trợ lên tới tối đa WUXGA (1920×1200)
- Tích hợp 2 cổng HDMI cho nội dung độ nét cao với cùng chất lượng cao
- Tuổi thọ bóng đèn lên tới 10.000 giờ với Tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp
- Nhỏ gọn và nhẹ ở mức 2,6kg để dễ dàng di chuyển
Thông số kỹ thuật
Công nghệ | 0.55″ DLP. |
Độ phân giải thực | XGA (1024×768) |
Cường độ sáng | 3500 ANSI lumen. |
Độ tương phản | 15.000:1 |
Tuổi thọ bóng đèn | 10.000 hours* (Dynamic Eco-mode). |
Khoảng cách chiếu | 1.6 – 10.1 m |
Tiêu cự | 1.94 ~ 2.32 |
Kích thước hiển thị | 40 – 240 inch (đường chéo). |
Keystone | Điều chỉnh theo chiều dọc (±40°). |
Ống kính | 1.2x điều chỉnh zoom / lấy nét bằng tay. |
Bóng đèn | 203 watt |
Chiều sâu màu sắc | 30 bits, 1.07 tỷ màu (10+10+10). |
Tỷ lệ khung hình chiếu | 4:3 (native) |
Tần số quét | Ngang: 15K~102KHz, Dọc: 23~120Hz. |
Tín hiệu tương thích | Máy tính: VGA (640 x 480) to WUXGA_RB (1920 x 1200)
Video: NTSC, PAL, SECAM / 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p |
Loa | 2W |
Cổng kết nối | HDMI 1.4 x2
VGA in x2 Composite Video x1 Svideo x1 Audio in x1 VGA out x1 Audio out x1 RS232 x1 Mini USB x1 |
Điện áp | 100~240V (xoay chiều), 50-60Hz. |
Công suất | 240W (lớn nhất) / <0.5W (chế độ chờ). |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 32–104º F (0–40º C). |
Kích thước
(W x H x D) |
Thân máy: 331 x 244 x 105 |
Trọng lượng | Thân máy: 2.6 kg |
Bảo hành | Bảo hành 24 tháng thân máy , bảo hành 1 năm hoặc 1000 giờ cho bóng |